Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 9/2025 là thông tin nhiều khách hàng quan tâm, vì Toyota là thương hiệu sản xuất xe hơi lớn nhất thế giới trong nhiều năm liền có nguồn gốc từ Nhật Bản. Những chiếc xe của hãng không chỉ được đông đảo người dùng yêu thích bởi kiểu dáng thời trang, thanh lịch, dàn nội thất tiện nghi, sang trọng mà còn sở hữu động cơ có hiệu suất mạnh mẽ, ít hỏng vặt và có khả năng tiết kiệm xăng ấn tượng.
Hiện, hãng Toyota đã cho ra mắt thị trường rất nhiều dòng xe thuộc các phân khúc khác nhau, nhằm mang lại nhiều sự lựa chọn hơn cho người dùng.
Bảng giá xe Toyota tháng 9/2025 có nhiều mẫu xe phổ biến với mức giá niêm yết dao động như: Toyota Vios từ 458 triệu đồng, Toyota Raize từ 510 triệu đồng, Toyota Yaris Cross từ 650 triệu đồng, Toyota Corolla Cross từ 820 triệu đồng, và Toyota Camry từ 1,220 tỷ đồng. Giá cụ thể có thể khác nhau tùy phiên bản và ưu đãi áp dụng tại từng đại lý.
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 9/2025. (Nguồn: Toyota)
| Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
| INNOVA CROSS HEV | Giá từ 1 tỷ 005 triệu |
| INNOVA CROSS | Giá từ 825 triệu |
| VELOZ CROSS CVT TOP | Giá từ 660 triệu |
| VELOZ CROSS CVT | Giá từ 638 triệu |
| AVANZA PREMIO CVT | Giá từ 598 triệu |
| AVANZA PREMIO MT | Giá từ 558 triệu |
| INNOVA 2.0E | Giá từ 755 triệu |
| ALPHARD | Giá từ 4 tỷ 510 triệu |
| ALPHARD HEV | Giá từ 4 tỷ 615 triệu |
| YARIS CROSS HEV | Giá từ 765 triệu |
| YARIS CROSS | Giá từ 650 triệu |
| COROLLA CROSS HEV | Giá từ 905 triệu |
| COROLLA CROSS XĂNG | Giá từ 820 triệu |
| Raize | Giá từ 510 triệu |
| FORTUNER 2.7AT 4x2 | Giá từ 1 tỷ 155 triệu |
| FORTUNER LEGENDER 2.7AT 4x2 | Giá từ 1 tỷ 290 triệu |
| FORTUNER LEGENDER 2.7AT 4x4 | Giá từ 1 tỷ 395 triệu |
| FORTUNER 2.4AT 4x2 | Giá từ 1 tỷ 055 triệu |
| FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4x2 | Giá từ 1 tỷ 185 triệu |
| FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4x4 | Giá từ 1 tỷ 350 triệu |
| Land Cruiser 300 | Giá từ 4 tỷ 580 triệu |
| LAND CRUISER PRADO | Giá từ 3 tỷ 480 triệu |
| LAND CRUISER PRADO M | Giá từ 3 tỷ 460 triệu |
| VIOS 1.5E-CVT | Giá từ 488 triệu |
| VIOS 1.5E-MT | Giá từ 458 triệu |
| VIOS 1.5G-CVT | Giá từ 545 triệu |
| Corolla Altis 1.8V | Giá từ 780 triệu |
| Corolla Altis 1.8HEV | Giá từ 870 triệu |
| Corolla Altis 1.8G | Giá từ 725 triệu |
| Camry HEV TOP CE | Giá từ 1 tỷ 530 triệu |
| Camry HEV MID CE | Giá từ 1 tỷ 460 triệu |
| Camry 2.0Q | Giá từ 1 tỷ 220 triệu |
| HILUX 2.4L 4x2 AT | Giá từ 706 triệu |
| HILUX 2.4L 4x4 MT | Giá từ 668 triệu |
| HILUX 2.8L 4x4 AT ADVENTURE | Giá từ 999 triệu |
| WIGO G | Giá từ 405 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tùy thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.
Theo đó, bảng giá niêm yết một số mẫu xe Toyota trong tháng 9/2025 có nhiều thay đổi với 1 số mẫu xe
Mẫu xe 4 chỗ và 5 chỗ
- Toyota Wigo: Giá từ 405 triệu đồng.
- Toyota Vios: Giá từ 458 triệu đồng (tùy phiên bản 1.5E MT/AT, 1.5G AT).
- Toyota Raize: Giá từ 510 triệu đồng.
- Toyota Yaris Cross: Giá từ 650 triệu đồng.
- Toyota Corolla Altis: Giá từ 725 triệu đồng.
- Toyota Corolla Cross: Giá từ 820 triệu đồng.
Mẫu xe đa dụng và 7 chỗ
- Toyota Avanza Premio: Giá từ 558 triệu đồng.
- Toyota Veloz Cross: Giá từ 638 triệu đồng.
- Toyota Hilux: Giá từ 668 triệu đồng.
- Toyota Fortuner: Giá từ 1,055 tỷ đồng.
- Toyota Innova Cross: Giá từ 825 triệu đồng.
Các mẫu xe cao cấp
- Toyota Camry: Giá từ 1,220 tỷ đồng.
- Toyota Land Cruiser Prado: Giá từ 3,480 tỷ đồng.
- Toyota Land Cruiser: Giá từ 4,580 tỷ đồng.
Lưu ý:
- Bảng giá này chỉ bao gồm giá niêm yết và có thể thay đổi tùy theo từng đại lý, phiên bản xe, và các chương trình khuyến mãi tại thời điểm mua.
- Để có thông tin chính xác nhất, bạn nên tham khảo trực tiếp tại các đại lý chính thức của Toyota