Lịch âm 5/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 5/9/2025

Lịch âm hôm nay 5/9. Xem âm lịch hôm nay ngày 5/9/2025? Lịch vạn niên ngày 5 tháng 9 năm 2025. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 5/9/2025

Dương lịch là: Ngày 5 tháng 9 năm 2025 (Thứ Sáu).

Âm lịch là: Ngày 14 tháng 7 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Đinh Sửu, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.

Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Xử Thử.

lich-am-hom-nay-5-9-1-1757032254.jpg
Lịch âm 5/9/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 6 ngày 5/9/2025

Hôm nay âm lịch là thứ mấy?

Theo Lịch vạn niên 2025, ngày 5/9/2025 dương lịch rơi vào thứ Sáu.

Xem giờ tốt, xấu xuất hành hôm nay âm lịch ngày 5/9/2025

Giờ hoàng đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi công việc.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ hắc đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ việc kiện tụng.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi công việc.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi công việc bất lợi.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Việc nên và không nên làm ngày 5/9/2025

Việc nên làm:

Ngày này các hoạt động như tranh chấp, kiện tụng, chữa bệnh, tế lễ, mai táng, an táng và chuyển về nhà mới sẽ gặp được nhiều may mắn, thuận lợi.

Việc không nên làm:

Các hoạt động như động thổ, đổ trần, lợp mái, xuất hành đi xa, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, khai trương và cầu tài lộc sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/9/2025

Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 5/9/2025

Sao tốt:

Minh đường*: Tốt cho mọi công việc.

Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Nguyệt đức hợp*: Tốt cho mọi công việc.

Sao xấu:

Ngũ quỹ: Kỵ việc xuất hành.

Sát chủ*: Xấu mọi công việc.

Thụ tử: Xấu mọi công việc.

Xuất hành hôm nay âm lịch 5/9/2025

Ngày xuất hành:

Khu thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, gặp nhiều bất lợi.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Đăng ký đặt báo